Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị | |
---|---|---|---|
G8 |
48
|
98
|
31
|
G7 |
447
|
261
|
276
|
G6 |
4224
4943
3128
|
0826
0262
2206
|
5983
9281
8330
|
G5 |
1106
|
9406
|
2397
|
G4 |
23191
19380
95390
42078
89407
99411
91958
|
49779
75784
75554
73512
52564
30658
07777
|
31129
02863
82929
43642
65535
27777
70089
|
G3 |
05301
96021
|
90119
75946
|
52724
37460
|
G2 |
57248
|
15235
|
41802
|
G1 |
12151
|
92032
|
06459
|
ĐB |
716545
|
129285
|
242744
|
Đầu | Bình Định | Quảng Bình | Quảng Trị |
---|---|---|---|
0 | 01, 06, 07 | 06, 06 | 02 |
1 | 11 | 12, 19 | |
2 | 21, 24, 28 | 26 | 24, 29, 29 |
3 | 32, 35 | 30, 31, 35 | |
4 | 43, 45, 47, 48, 48 | 46 | 42, 44 |
5 | 51, 58 | 54, 58 | 59 |
6 | 61, 62, 64 | 60, 63 | |
7 | 78 | 77, 79 | 76, 77 |
8 | 80 | 84, 85 | 81, 83, 89 |
9 | 90, 91 | 98 | 97 |
Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
---|---|---|
G8 |
07
|
79
|
G7 |
429
|
450
|
G6 |
8808
0188
3330
|
3370
8331
6094
|
G5 |
1826
|
7006
|
G4 |
99698
29084
50017
95497
29641
08384
55359
|
99532
06299
27041
15214
84449
18286
29841
|
G3 |
75398
04110
|
95280
85745
|
G2 |
30396
|
34801
|
G1 |
98981
|
89077
|
ĐB |
889586
|
894937
|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
---|---|---|
0 | 07, 08 | 01, 06 |
1 | 10, 17 | 14 |
2 | 26, 29 | |
3 | 30 | 31, 32, 37 |
4 | 41 | 41, 41, 45, 49 |
5 | 59 | 50 |
6 | ||
7 | 70, 77, 79 | |
8 | 81, 84, 84, 86, 88 | 80, 86 |
9 | 96, 97, 98, 98 | 94, 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
12
|
78
|
G7 |
600
|
068
|
G6 |
4600
9182
7546
|
8909
1805
5522
|
G5 |
0618
|
2917
|
G4 |
93379
79816
50535
21705
87105
09600
13490
|
75605
15275
06916
49983
90361
57101
74737
|
G3 |
91057
43011
|
14366
27800
|
G2 |
85554
|
72905
|
G1 |
88264
|
94907
|
ĐB |
634513
|
456532
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 00, 00, 00, 05, 05 | 00, 01, 05, 05, 05, 07, 09 |
1 | 11, 12, 13, 16, 18 | 16, 17 |
2 | 22 | |
3 | 35 | 32, 37 |
4 | 46 | |
5 | 54, 57 | |
6 | 64 | 61, 66, 68 |
7 | 79 | 75, 78 |
8 | 82 | 83 |
9 | 90 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
51
|
07
|
G7 |
050
|
349
|
G6 |
0218
6359
8404
|
0551
1792
3674
|
G5 |
4129
|
1499
|
G4 |
13934
54623
88999
87177
91871
98477
53088
|
60469
60108
60303
51470
54658
26391
27979
|
G3 |
54445
16198
|
27818
98745
|
G2 |
23438
|
83196
|
G1 |
78830
|
38943
|
ĐB |
229734
|
910758
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 04 | 03, 07, 08 |
1 | 18 | 18 |
2 | 23, 29 | |
3 | 30, 34, 34, 38 | |
4 | 45 | 43, 45, 49 |
5 | 50, 51, 59 | 51, 58, 58 |
6 | 69 | |
7 | 71, 77, 77 | 70, 74, 79 |
8 | 88 | |
9 | 98, 99 | 91, 92, 96, 99 |
Huế | Khánh Hòa | Kon Tum | |
---|---|---|---|
G8 |
58
|
81
|
46
|
G7 |
467
|
140
|
625
|
G6 |
7567
4195
7059
|
9845
0147
6053
|
4599
5065
3015
|
G5 |
4456
|
4598
|
8075
|
G4 |
41093
46051
57371
45199
43940
88133
11120
|
62372
28172
79718
65625
12186
65583
12136
|
31093
09526
29959
76413
75187
42382
40775
|
G3 |
63468
30008
|
80188
64678
|
88181
62950
|
G2 |
27550
|
11214
|
91246
|
G1 |
08230
|
94347
|
53298
|
ĐB |
963226
|
139966
|
303033
|
Đầu | Huế | Khánh Hòa | Kon Tum |
---|---|---|---|
0 | 08 | ||
1 | 14, 18 | 13, 15 | |
2 | 20, 26 | 25 | 25, 26 |
3 | 30, 33 | 36 | 33 |
4 | 40 | 40, 45, 47, 47 | 46, 46 |
5 | 50, 51, 56, 58, 59 | 53 | 50, 59 |
6 | 67, 67, 68 | 66 | 65 |
7 | 71 | 72, 72, 78 | 75, 75 |
8 | 81, 83, 86, 88 | 81, 82, 87 | |
9 | 93, 95, 99 | 98 | 93, 98, 99 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
15
|
61
|
43
|
G7 |
213
|
433
|
071
|
G6 |
6697
5319
4068
|
8006
6486
9935
|
7426
5933
4366
|
G5 |
3860
|
7706
|
0514
|
G4 |
08446
26675
45716
95686
50298
87459
50209
|
53310
95733
11210
24974
28115
62565
55993
|
19676
21440
66247
85170
66115
29635
10534
|
G3 |
84671
37115
|
32200
19546
|
06945
70036
|
G2 |
21158
|
83510
|
33356
|
G1 |
70142
|
86021
|
72858
|
ĐB |
954309
|
304879
|
613708
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 09, 09 | 00, 06, 06 | 08 |
1 | 13, 15, 15, 16, 19 | 10, 10, 10, 15 | 14, 15 |
2 | 21 | 26 | |
3 | 33, 33, 35 | 33, 34, 35, 36 | |
4 | 42, 46 | 46 | 40, 43, 45, 47 |
5 | 58, 59 | 56, 58 | |
6 | 60, 68 | 61, 65 | 66 |
7 | 71, 75 | 74, 79 | 70, 71, 76 |
8 | 86 | 86 | |
9 | 97, 98 | 93 |
Ninh Thuận | Gia Lai | |
---|---|---|
G8 |
45
|
45
|
G7 |
680
|
879
|
G6 |
9196
6215
8914
|
2521
0859
5703
|
G5 |
2297
|
6755
|
G4 |
03231
40839
80626
60153
86555
06394
55708
|
55157
50981
37092
53265
72300
04906
96124
|
G3 |
38633
87229
|
16592
14409
|
G2 |
78733
|
75011
|
G1 |
68014
|
29341
|
ĐB |
229799
|
127104
|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
---|---|---|
0 | 08 | 00, 03, 04, 06, 09 |
1 | 14, 14, 15 | 11 |
2 | 26, 29 | 21, 24 |
3 | 31, 33, 33, 39 | |
4 | 45 | 41, 45 |
5 | 53, 55 | 55, 57, 59 |
6 | 65 | |
7 | 79 | |
8 | 80 | 81 |
9 | 94, 96, 97, 99 | 92, 92 |
XSMT – Cập nhật kết quả trực tiếp XSMT mới nhất, nhanh chóng và chính xác 100%. Thời gian mở thưởng KQXSMT vào lúc 17h10 các ngày trong tuần, bao gồm lễ tết tại trang web Xs88.biz.
Xổ số kiến thiết miền Trung quay thưởng tại 14 đài chính. Trong đó, thứ 2 – 3 – 4 – 6 – chủ nhật có 2 nhà đài mở thưởng và thứ 5 – 7 có 3 nhà đài mở thưởng. Cụ thể như sau:
- XSMT Thứ 2: Quay thưởng tại Đài Thừa Thiên Huế và Phú Yên.
- XSMT Thứ 3: Quay thưởng tại Đài Quảng Nam và Đắk Lắk.
- XSMT Thứ 4: Quay thưởng tại Đài Đà Nẵng và Khánh Hòa.
- XSMT Thứ 5: Quay thưởng tại Đài Bình Định, Quảng Bình và Quảng Trị.
- XSMT Thứ 6: Quay thưởng tại Đài Gia Lai và Ninh Thuận.
- XSMT Thứ 7: Quay thưởng tại Đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi và Đắk Nông.
- XSMT Chủ Nhật: Quay thưởng tại Đài Khánh Hòa và Kon Tum.
Thời gian mở thưởng của xổ số kiến thiết miền Trung là vào 17h10 hàng ngày, kể cả lễ tết ngày nghỉ. Đài XSMT quay thưởng tại Công ty xổ số kiến thiết và truyền hình trực tiếp ở nhà đài có lịch mở thưởng ngày hôm đó. Đây là địa chỉ được nhiều người chơi lựa chọn để xem trực tiếp kết quả xổ số miền Trung chính xác.
Ngoài ra, người chơi có thể lựa chọn 1 trong 2 cách sau để xem KQXSMT trực tiếp nhanh chất:
Nhắn tin cho tổng đài trực tiếp nhận KQXSMT. Cách này sẽ mất phí theo quy định.
Truy cập trang web Xs88.biz xem KQXSMT nhanh chóng, miễn phí 100% và uy tín, an toàn.
Xs88.biz là trang web chuyên cập nhật KQXS 3 miền Bắc – Trung – Nam. Mỗi ngày, website sẽ cung cấp bảng KQXS mới nhất, các kỳ trước đó. Ngoài ra, XX còn hỗ trợ người chơi thống kê loto, soi cầu, bắt số chuẩn chỉnh với độ chính xác lên đến hơn 90%.
Vé số miền Trung có giá 10.000đ /tờ và có cơ cấu giải thưởng cụ thể sau đây:
- 01 Giải Đặc biệt( gồm 6 chữ số): 2.000.000.000đ/giải
- 10 Giải Nhất( gồm 5 chữ số): 30.000.000đ/giải
- 10 Giải Nhì(gồm 5 chữ số): 15.000.000đ/giải
- 20 Giải Ba(gồm 5 chữ số): 10.000.000đ/giải
- 70 Giải Tư(gồm 5 chữ số): 3.000.000đ/giải
- 100 Giải Năm(gồm 4 chữ số): 1.000.000đ/giải
- 300 Giải Sáu(gồm 4 chữ số): 400.000đ/giải
- Giải Bảy(gồm 3 chữ số): 200.000đ/giải
- 10.000 Giải Tám(gồm 2 chữ số): 100.000đ/giải
Ngoài ra, người chơi còn nhận được 2 giải phụ:
- 45 Giải Khuyến khích: 6.000.000đ/giải. Vé số nhận thưởng là tấm vé trúng hàng trăm nghìn và sai 1 con số duy nhất ở các hàng còn lại so với giải đặc biệt trên bảng KQXS ngày hôm đó.
- 09 Giải phụ Đặc biệt: 50.000.000đ/giải. Vé số nhận thưởng là tấm vé sai ở hàng trăm nghìn và trúng 5 hàng còn lại theo thứ tự của giải đặc biệt ngày hôm đó.
Vé số XSMT nhận thưởng hợp lệ cần nguyên hình nguyên dạng, không tẩy xoá, rách nát hay chắp vá. Trường hợp bị cũ, 6 chữ số trúng thưởng phải còn nguyên, rõ ràng.
Trường hợp người chơi vô tình làm rách vé số trúng thưởng, Công ty xổ số kiến thiết sẽ không chịu trách nhiệm và miễn giải quyết. Thời gian nhận thưởng là trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm vé số trúng thưởng.
Người chơi có vé số trúng thưởng hãy đến Công ty xổ số kiến thiết hoặc đại lý xổ số uy tín gần nhất để đổi thưởng. Trong trường hợp tấm vé số của bạn trúng nhiều giải theo kết quả XSMT thì người chơi sẽ nhận được cùng lúc tất cả các giải theo quy định.
Giờ thì nhanh tay truy cập Xs88.biz để xem Kết quả xổ số XSMT mới nhất, thống kê soi cầu và chốt số may mắn ngay hôm nay.